Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 56) hay nhất được biên soạn và chọn lọc giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi môn Tiếng Anh.
Write a short paragraph about your favourite drink.
Câu 16: Write a short paragraph about your favourite drink.
Lời giải:
Gợi ý: As a child, my favorite drink is a tall glass of chocolate milk. Whenever I finish my dinner, I always ask my mom if I can have a glass of it. The way the milk mixes with the chocolate syrup is like magic, making it taste so sweet and delicious. It's the perfect drink, not too hot or cold, and it goes down so smoothly. I love taking sips from my straw and feeling the fizzy bubbles burst on my tongue. Sometimes, I even dip my cookies in it and watch them dissolve into a mushy mess - it tastes even better that way. Chocolate milk makes me so happy, and I always feel so grateful when my mom takes the time to make me a glass. It's the perfect treat after a long day of playing outside with my friends or finishing my homework. I hope I can always enjoy the comfort and joy that comes with a refreshing glass of chocolate milk.
Dịch: Khi còn nhỏ, thức uống yêu thích của tôi là một ly sữa sô-cô-la cao. Bất cứ khi nào tôi ăn xong bữa tối, tôi luôn hỏi mẹ liệu tôi có thể uống một ly không. Cách sữa trộn với xi-rô sô-cô-la giống như ma thuật, tạo nên hương vị ngọt ngào và ngon miệng. Đó là thức uống hoàn hảo, không quá nóng hoặc quá lạnh, và uống rất êm. Tôi thích nhấp từng ngụm từ ống hút của mình và cảm nhận những bong bóng sủi bọt trên đầu lưỡi. Đôi khi, tôi thậm chí còn nhúng những chiếc bánh quy của mình vào đó và xem chúng tan thành một mớ hỗn độn - như vậy nó còn ngon hơn nữa. Sữa sô cô la khiến tôi rất hạnh phúc và tôi luôn cảm thấy rất biết ơn khi mẹ dành thời gian pha cho tôi một ly. Đó là món ăn hoàn hảo sau một ngày dài vui chơi bên ngoài với bạn bè hoặc hoàn thành bài tập về nhà của tôi. Tôi hy vọng mình luôn có thể tận hưởng sự thoải mái và niềm vui đến từ một ly sữa sô cô la sảng khoái.
Xem thêm các bài giải Tổng hợp kiến thức môn Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
Câu 1: He has written to me since April.
Câu 2: He is a ______ person. I don't want to talk to him. (bore)
Câu 3: _______ is it from your house to school? - It's about 8 km.
Câu 4: I will only be satisfied if the manager apologises fully.
Câu 5: She has made up her mind ......... (have) a garage .......... (build) next to the house.
Câu 6: The coffee machine in our office _____ (not work) for three months.
Câu 7: The last time I met him was 4 months ago.
Câu 8: There are (A) a big traffic jam on (B) the road to (C) the (D) downtown.
Câu 10: There's no point in asking George to help.
Câu 11: They let us (use) ________ this room for our study.
Câu 12: This is the town ______ we visited last month.
Câu 13: Keeping the environment clean is very important.
Câu 14: We won't get to the airport in less than 20 minutes. (take)
Câu 15: When did you start to live here?
Câu 16: Write a short paragraph about your favourite drink.
Câu 17: You have been to England, ______ you?
Câu 18: Turn left ______ the traffic lights and the restaurant is ______ your right.
Câu 20: Can I have a pizza, a dozen eggs and a _____ of lemonade, please?
Câu 21: I was very tired, so I ______ to bed early. (go)
Câu 23: Write an essay about what are the advantages and disadvantages of being the only child.
Câu 24: They are moving ____a new apartment ____the city centre soon.
Câu 25: “Let's go out for a walk now,” he suggested.
Câu 26: Viết câu điều kiện: We put off our trip because the weather was terrible.
Câu 27: Why isn't this TV working now? => What's ____________?
Câu 28: He was so brave that he could tell her what he thought about her. (IT)
Câu 29: I didn't study hard. I didn't have good marks. (If)
Câu 30: A police car has just stopped outside. (draw)
Câu 31: Tìm và sửa lỗi sai: Today's children no longer engage with the nature world.
Câu 32: If I had a typewriter, I (type) ____ it myself.
Câu 33: Read the passage, and then answer the questions.
Câu 34: How many _____ does your cat catch? (mouse)
Câu 35: Viết câu điều kiện: Finish your homework or you can't go out with your friend.
Câu 36: Food _____ to the market by trucks at this time yesterday.
Câu 37: He can't hear because of his ______.
Câu 38: Her house is ______ situated near the beach. She can go swimming every morning.
Câu 39: I didn't arrive as early as I expected. (than)
Câu 40: I'm afraid this vase is anything but antique - In fact, it's _________.
Câu 41: The festival is __________ held in March. (tradition)
Câu 42: Let me run ….……..a few of the benefits our scheme offers you.
Câu 43: Not much (say) ______ about the matter since last week.
Câu 44: Some people say that they hardly any different between love and hate. (thin line)
Câu 45: The singer is always ............ dressed. No wonder she's very popular. (FASHION)
Câu 46: We have a fierce ______ in our traditions. (proud)
Câu 47: Choose the word that has main stress placed differently from the others:
Câu 48: They have learnt English for ten years.
Câu 49: I (have) _______ these shoes since my eighteen birthday.
Câu 50: It takes three hours to drive from Hai Phong to Ha Noi.
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.